Related posts

Saturday 13 July 2013

DH Thuong mai, Dien luc, Mat ma cong bo diem chuan

Sáng 9/8, HV Kỹ thuật Mật mã, ĐH Thương mại, Điện lực công bố điểm trúng tuyển. Vẫn còn nhiều chỉ tiêu xét tuyển NV2. Khóa đạo tạo về kỹ năng học tập ở nước ngoài dành cho các bạn học sinh, sinh viên có kế hoạch đi du học trong năm 2012 - 2013. Trưa 9/8, ĐH Hàng Hải, Nông nghiệp công bố điểm trúng tuyển. Trường Hàng Hải còn gần 1.000 chỉ tiêu tuyển sinh bổ sung vào hệ đại học và cao đẳng chính quy.


> Hàng loạt trường công bố điểm chuẩn / Xem điểm chuẩn tại đây

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành An toàn thông tin của HV Kỹ thuật Mật mã là 15 điểm (học sinh khu vực 3). Điểm nhận Hồ sơ xét tuyển NV2 và chỉ tiêu NV2 là:

Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm nhận hồ sơ NV2 Chỉ tiêu
Công nghệ thông tin (chuyên ngành An toàn thông tin) 52480201 A Từ 15,0 điểm trở lên đối với HSPT tại KV3

Phía Bắc

126

Phía Nam

95

Thời gian nhận nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 25/8 đến hết 17h ngày 15/9 theo dấu bưu điện hoặc nộp tại trụ sở của trường. Thời gian công bố điểm trúng tuyển đợt 2 là ngày 20/9.

ĐH Thương mại lấy điểm chuẩn vào trường khối A 17,5 và khối D1 19,5 điểm. Điểm trúng tuyển theo từng ngành, chuyên ngành đối với học sinh phổ thông khu vực 3 là:

Stt Mã ngành Tên ngành Tên chuyên ngành

Điểm trúng

tuyển

Đối với trình độ đại học :
1 D310101 Kinh tế Kinh tế thương mại 20
2 D340301 Kế toán Kế toán tài chính DN thương mại 18,5
3 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp th­ương mại 18
4 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp 18
5 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị th­ương mại điện tử 17,5
6 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch 17,5
7 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe 17,5
8 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị thương hiệu 17,5
9 D340120 Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 19,5
10 D340115 Marketing Marketing thương mại 18
11 D340404 Quản trị nhân lực Quản trị nguồn nhân lực thương mại 17,5
12 D380107 Luật kinh tế Luật thương mại 19,5
13 D340201 Tài chính - Ngân hàng Tài chính-Ngân hàng th­ương mại 17,5
14 D340405 Hệ thống thông tin quản lý Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 17,5
15 D220201 - Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thư­ơng mại (điểm tiếng Anh x 2) 27,5
Đối với trình độ cao đẳng
16 C340101 Quản trị kinh doanh Kinh doanh khách sạn – du lịch 10
17 C340115 Marketing Marketing 10

Những chuyên ngành còn tuyển nguyện vọng bổ sung là:

Stt Mã ngành Tên ngành Tên chuyên ngành Chỉ tiêu còn tuyển (Dự kiến)
1 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị th­ương mại điện tử 113
2 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch 52
3 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị thương hiệu 227
4 D340201 Tài chính ngân hàng Tài chính-Ngân hàng th­ương mại 104
5 D340404 Quản trị nhân lực Quản trị nguồn nhân lực thương mại 109
6 D340405 Hệ thống thông tin quản lý Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 169
7 D380107 Luật kinh tế Luật thương mại 135
9 D340120 Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 130

Hội đồng tuyển sinh ĐH Điện lực thông báo, điểm trúng tuyển vào trường dành cho khối A là 15,5 điểm và, khối D1 là 16 điểm. Những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Riêng thí sinh thi khối D1 có thể chuyển sang ngành Quản lý công nghiệp.

Điểm chuẩn vào từng ngành hệ đại học của trường như sau:

TT Ngành Mã ngành Mã chuyên ngành Điểm NV1 Chỉ tiêu NV2 Điểm nhận đơn NV2
Khối A Khối D1 Khối A Khối D1
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: D510301
Hệ thống điện D11 18.0 5 20.0
Điện công nghiệp và dân dụng D12 16.0 5 17.0
Nhiệt điện D13 15.5 15 16.0
Điện lạnh D14 15.5 15 15.5
Xây dựng công trình điện D15 15.5 15 16.0
Điện hạt nhân D16 18.0 20 18.0
2 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành D510601
Quản lý năng lượng D21 15.5 5 16.0
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị D22 15.5 20 15.5 16.0
3 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành D480201
Công nghệ phần mềm D31 15.5 10 16.0
Thương mại điện tử D32 15.5 20 15.5
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 16.0 5 17.0
5 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử D510302 15.5 10 16.0
6 Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 15.5 25 15.5
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 15.5 10 15.5
8 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: D340101
Quản trị doanh nghiệp D81 15.5 16.0 10 17.0 18.0
Quản trị du lịch khách sạn D82 15.5 16.0 20 16.0 17.0
9 Tài chính ngân hàng D340201 16.5 17.5 10 18.5 19.0
10 Kế toán D340301 17.0 18.0 10 19.0 20.0
Tổng số 230

Hệ cao đẳng:

TT Ngành Mã ngành Mã chuyên ngành Điểm NV1 Chỉ tiêu NV2 Điểm nhận đơn NV2
Khối A Khối D1 Khối A Khối D1
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: C510301
Hệ thống điện C11 12.0 40 12.0
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) C11NA 11.0 20 11.0
Điện công nghiệp và dân dụng C12 11.5 20 11.5
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) C12NA 10.0 20 10.0
Nhiệt điện C13 10.0 20 10.0
Điện lạnh C14 10.0 20 10.0
Xây dựng công trình điện C15 10.0 20 10.0
Thủy điện C16 10.0 20 10.0
2 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành C510601
Quản lý năng lượng C21 10.0 20 10.0
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị C22 10.0 20 10.0 10.5
3 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành C480201
Công nghệ phần mềm C31 11.0 20 11.0
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 11.5 20 11.5
5 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) C510302 11.0 20 11.0
6 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 10.0 20 10.0
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 10.0 20 10.0
8 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: C340101
Quản trị doanh nghiệp C81 11.0 11.5 20 11.0 11.5
Quản trị du lịch khách sạn C82 10.0 10.5 20 10.0 10.5
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) C82NA 10.0 10.5 20 10.0 10.5
9 Tài chính ngân hàng C340201 C91 11.5 12.0 20 11.5 12.0
Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) C91NA 10.0 10.5 20 10.0 10.5
10 Kế toán C340301 C101 12.5 12.5 20 12.5 12.5
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) C101NA 10.0 10.5 20 10.0 10.5
Tổng số 460

Việc xét tuyển NV2 vào ĐH Điện lực thực hiện theo từng chuyên ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Ngày 30/8 trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển NV2.

Hệ Cao đẳng chỉ xét tuyển NV2 kết quả thi Đại học năm 2012. Sinh viên các lớp Cao đẳng đặt ở Vinh sẽ được giảm 10% học phí so với sinh viên cùng loại hình đào tạo tại Hà Nội. Ngày nhập học hệ Cao đẳng cho cả NV1 và NV2 là 11/9.

Ngoài ra, ĐH Điện lực thực hiện chế độ ưu tiên cho các thí sinh thi vào ĐH Điện lực có điểm thì từ 7 trở lên khi xét tuyển vào học hệ Trung cấp chuyên nghiệp và hệ Cao đẳng nghề của trường. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp chỉ tuyển sinh chuyên ngành Hệ thống điện với 410 chỉ tiêu. Hệ Cao đẳng nghề (500 chỉ tiêu) có các chuyên ngành Hệ thống điện, Điện công nghiệp, Thủy điện, Kế toán. Hệ TCCN và hệ Cao đẳng nghề nhập học đợt 1 ngày 7/9, đợt 2 ngày 21/9.

Hoàng Thùy


> Hàng loạt trường công bố điểm chuẩn / Xem điểm chuẩn tại đây

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành An toàn thông tin của HV Kỹ thuật Mật mã là 15 điểm (học sinh khu vực 3). Điểm nhận Hồ sơ xét tuyển NV2 và chỉ tiêu NV2 là:

Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm nhận hồ sơ NV2 Chỉ tiêu
Công nghệ thông tin (chuyên ngành An toàn thông tin) 52480201 A Từ 15,0 điểm trở lên đối với HSPT tại KV3

Phía Bắc

126

Phía Nam

95

Thời gian nhận nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 25/8 đến hết 17h ngày 15/9 theo dấu bưu điện hoặc nộp tại trụ sở của trường. Thời gian công bố điểm trúng tuyển đợt 2 là ngày 20/9.

ĐH Thương mại lấy điểm chuẩn vào trường khối A 17,5 và khối D1 19,5 điểm. Điểm trúng tuyển theo từng ngành, chuyên ngành đối với học sinh phổ thông khu vực 3 là:

Stt Mã ngành Tên ngành Tên chuyên ngành

Điểm trúng

tuyển

Đối với trình độ đại học :
1 D310101 Kinh tế Kinh tế thương mại 20
2 D340301 Kế toán Kế toán tài chính DN thương mại 18,5
3 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp th­ương mại 18
4 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp 18
5 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị th­ương mại điện tử 17,5
6 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch 17,5
7 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe 17,5
8 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị thương hiệu 17,5
9 D340120 Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 19,5
10 D340115 Marketing Marketing thương mại 18
11 D340404 Quản trị nhân lực Quản trị nguồn nhân lực thương mại 17,5
12 D380107 Luật kinh tế Luật thương mại 19,5
13 D340201 Tài chính - Ngân hàng Tài chính-Ngân hàng th­ương mại 17,5
14 D340405 Hệ thống thông tin quản lý Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 17,5
15 D220201 - Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thư­ơng mại (điểm tiếng Anh x 2) 27,5
Đối với trình độ cao đẳng
16 C340101 Quản trị kinh doanh Kinh doanh khách sạn – du lịch 10
17 C340115 Marketing Marketing 10

Những chuyên ngành còn tuyển nguyện vọng bổ sung là:

Stt Mã ngành Tên ngành Tên chuyên ngành Chỉ tiêu còn tuyển (Dự kiến)
1 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị th­ương mại điện tử 113
2 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch 52
3 D340101 Quản trị kinh doanh Quản trị thương hiệu 227
4 D340201 Tài chính ngân hàng Tài chính-Ngân hàng th­ương mại 104
5 D340404 Quản trị nhân lực Quản trị nguồn nhân lực thương mại 109
6 D340405 Hệ thống thông tin quản lý Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 169
7 D380107 Luật kinh tế Luật thương mại 135
9 D340120 Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 130

Hội đồng tuyển sinh ĐH Điện lực thông báo, điểm trúng tuyển vào trường dành cho khối A là 15,5 điểm và, khối D1 là 16 điểm. Những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Riêng thí sinh thi khối D1 có thể chuyển sang ngành Quản lý công nghiệp.

Điểm chuẩn vào từng ngành hệ đại học của trường như sau:

TT Ngành Mã ngành Mã chuyên ngành Điểm NV1 Chỉ tiêu NV2 Điểm nhận đơn NV2
Khối A Khối D1 Khối A Khối D1
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: D510301
Hệ thống điện D11 18.0 5 20.0
Điện công nghiệp và dân dụng D12 16.0 5 17.0
Nhiệt điện D13 15.5 15 16.0
Điện lạnh D14 15.5 15 15.5
Xây dựng công trình điện D15 15.5 15 16.0
Điện hạt nhân D16 18.0 20 18.0
2 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành D510601
Quản lý năng lượng D21 15.5 5 16.0
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị D22 15.5 20 15.5 16.0
3 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành D480201
Công nghệ phần mềm D31 15.5 10 16.0
Thương mại điện tử D32 15.5 20 15.5
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 16.0 5 17.0
5 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử D510302 15.5 10 16.0
6 Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 15.5 25 15.5
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 15.5 10 15.5
8 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: D340101
Quản trị doanh nghiệp D81 15.5 16.0 10 17.0 18.0
Quản trị du lịch khách sạn D82 15.5 16.0 20 16.0 17.0
9 Tài chính ngân hàng D340201 16.5 17.5 10 18.5 19.0
10 Kế toán D340301 17.0 18.0 10 19.0 20.0
Tổng số 230

Hệ cao đẳng:

TT Ngành Mã ngành Mã chuyên ngành Điểm NV1 Chỉ tiêu NV2 Điểm nhận đơn NV2
Khối A Khối D1 Khối A Khối D1
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: C510301
Hệ thống điện C11 12.0 40 12.0
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) C11NA 11.0 20 11.0
Điện công nghiệp và dân dụng C12 11.5 20 11.5
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) C12NA 10.0 20 10.0
Nhiệt điện C13 10.0 20 10.0
Điện lạnh C14 10.0 20 10.0
Xây dựng công trình điện C15 10.0 20 10.0
Thủy điện C16 10.0 20 10.0
2 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành C510601
Quản lý năng lượng C21 10.0 20 10.0
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị C22 10.0 20 10.0 10.5
3 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành C480201
Công nghệ phần mềm C31 11.0 20 11.0
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 11.5 20 11.5
5 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) C510302 11.0 20 11.0
6 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 10.0 20 10.0
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 10.0 20 10.0
8 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: C340101
Quản trị doanh nghiệp C81 11.0 11.5 20 11.0 11.5
Quản trị du lịch khách sạn C82 10.0 10.5 20 10.0 10.5
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) C82NA 10.0 10.5 20 10.0 10.5
9 Tài chính ngân hàng C340201 C91 11.5 12.0 20 11.5 12.0
Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) C91NA 10.0 10.5 20 10.0 10.5
10 Kế toán C340301 C101 12.5 12.5 20 12.5 12.5
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) C101NA 10.0 10.5 20 10.0 10.5
Tổng số 460

Việc xét tuyển NV2 vào ĐH Điện lực thực hiện theo từng chuyên ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Ngày 30/8 trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển NV2.

Hệ Cao đẳng chỉ xét tuyển NV2 kết quả thi Đại học năm 2012. Sinh viên các lớp Cao đẳng đặt ở Vinh sẽ được giảm 10% học phí so với sinh viên cùng loại hình đào tạo tại Hà Nội. Ngày nhập học hệ Cao đẳng cho cả NV1 và NV2 là 11/9.

Ngoài ra, ĐH Điện lực thực hiện chế độ ưu tiên cho các thí sinh thi vào ĐH Điện lực có điểm thì từ 7 trở lên khi xét tuyển vào học hệ Trung cấp chuyên nghiệp và hệ Cao đẳng nghề của trường. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp chỉ tuyển sinh chuyên ngành Hệ thống điện với 410 chỉ tiêu. Hệ Cao đẳng nghề (500 chỉ tiêu) có các chuyên ngành Hệ thống điện, Điện công nghiệp, Thủy điện, Kế toán. Hệ TCCN và hệ Cao đẳng nghề nhập học đợt 1 ngày 7/9, đợt 2 ngày 21/9.

Hoàng Thùy

0 comments:

Post a Comment

Share

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More